Alphasure Optimom Colostrum 0+Sữa Công thức cho trẻ 0-12 tháng tuổi

Alphasure Optimom Colostrum 0+Sữa Công thức cho trẻ 0-12 tháng tuổi

Alphasure Optimom Colostrum 0+Sữa Công thức cho trẻ 0-12 tháng tuổi

Liên hệ


  • Thông tin chi tiết

CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.

Thành phần: Sữa non – colostrum 6000i, Sữa bột gầy tan nhanh, đường Maltodextrin, Dextrose Monohydrate

Khoáng chất: calcium carbonate, Potassium iodide, Ferrous sulphate, Magnesium oxide, Zinc sulphate.

Vitamin: Vitamin C (L-Ascorbic acid), Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin B1 (Thiaminchloride hydrochloride), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B3 (Nicotinic acid), Vitamin H (D – Biotin), Vitamin A (Retinyl acetate), Vitamin D3 (Cholecalciferol).

Hướng dẫn sử dụng:

  • Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch
  • Đun sôi dụng cụ pha chế trong khoảng 10 phút trước khi sử dụng
  • Đun nước sôi khoảng 5 phút, sau đó để nguội đến mức còn ấm khoảng (500C)
  • Hòa tan 34 g sản phẩm (tương đương khoảng 5 muỗng gạt có sẵn trong hộp) trong 180 ml nước ấm (500C) được 1 ly 220 ml dung dịch. Nên dùng hết hỗn hợp sau khi pha trong vòng 3 giờ.
Tuổi của trẻSố lần uống/ngày
Từ 0 – 1 tháng3 – 4
Từ 1 – 4 tháng4 – 5
Từ 4 – 6 tháng5 – 6
Trên 6 tháng7 – 8

  • Bảo quản:
  • Bảo quản hộp chưa sử dụng ở nhiệt độ phòng
  • Hộp đã mở phải được đậy kín và bảo quản nơi khô ráo, không cho vào tủ lạnh và được dùng trong 3 tuần.

Lưu ý: không dùng cho trẻ mẫn cảm với các thành phần trên

  • Thông tin dinh dưỡng
STTChỉ tiêuĐơn vịMức công bố
1Năng lượngKcal/100g358.4 – 665.6
2Proteing/100g8.1 – 14.95
3Lipidg/100g19 – 35.36
4Carbohydrateg/100g38.64 – 71.76
5Vitamin Aµg/100g281.4 – 522.6
6Vitamin D3µg/100g8.26 – 15.34
7Vitamin B1µg/100g290.5 – 539.5
8Vitamin B2µg/100g396.2 – 735.8
9Vitamin Cmg/100g43.6 – 80.99
10Niacinµg/100g1160.6 – 2155.4
11Pantothenic aicdµg/100g1545.6 – 2870.4
12Vitamin B6mg/100g145.6 – 270.4
13Vitamin B12µg/100g0.55 – 1.014
14Acid folicµg/100g47.6 – 88.4
15Biotinµg/100g9.45 – 17.55
16Vitamin Emg/100g4.27 – 7.93
17Vitamin Kµg/100g15.47 – 28.73
18Canximg/100g304.5 – 565.5
19Phosphomg/100g225.4 – 418.6
20Natrimg/100g113.4 – 210.6
21Kalimg/100g383.6 – 712.4
22Magiemg/100g28.42 – 52.78
23Sắtmg/100g3.92 – 7.28
24Kẽmmg/100g2.28 – 4.238
25Iodµg/100g54.6 – 101.4
26Cloridmg/100g185.5 – 344.5
27DHAmg/100g33.74 – 62.66
28Đồngmg/100g236.6 – 439.4
29Manganµg/100g43.4 – 80.6
30Selenµg/100g8.26 – 15.34
31Cholinmg/100g64.4 – 119.6
32Taurinemg/100g23.52 – 43.68
33Myo-Inositolmg/100g16.24 – 30.16
34L-carnitinmg/100g9.24 – 17.16

QUY CÁCH BAO BÌ

– Khối lượng tịnh:  900g, đóng thùng 12 lon/thùng.

Xuất xứ:

Sản phẩm của: CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THƯƠNG MẠI KHÁNH NGỌC

  • Địa chỉ: 131/50 Đường 26 tháng 3, P Bình Hưng Hòa, Q Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam.
  • Điện thoại: (028) 62 530 804.   Fax: (028) 22 530 041.
  • Email: khanhngoccompany2015@gmail.com
  • Website: khanhngocmilk.com

Sản xuất tại:                                                

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THƯƠNG MẠI KHÁNH NGỌC – XƯỞNG SẢN XUẤT.

  •  Địa chỉ: 131/52-54 Đường 26 tháng 3, P Bình Hưng Hòa, Q Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam.

NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU NEWZEALAND

Sản phẩm cùng loại