Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Công dụng:
Cung cấp các vitamin và khoáng chất cần thiết hỗ trợ giúp trẻ hấp thu nhanh các dưỡng chất, bồi bổ cơ thể và hỗ trợ giúp trẻ ăn ngon miệng. Bổ sung DHA cho sự phát triển của trí não của trẻ, cung cấp sữa non Colostrum giúp tăng hệ miễn dịch và sức đề kháng cho trẻ.
Đối tượng sử dụng:
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
Thành phần:
Sữa non – colostrum 6000i, Sữa bột gầy tan nhanh, đường Maltodextrin, Dextrose Monohydrate, HMO.
Khoáng chất: calcium carbonate, Potassium iodide, Ferrous sulphate, Magnesium oxide, Zinc sulphate.
Vitamin: Vitamin C (L-Ascorbic acid), Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin B1 (Thiaminchloride hydrochloride), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B3 (Nicotinic acid), Vitamin H (D – Biotin), Vitamin A (Retinyl acetate), Vitamin D3 (Cholecalciferol).
Hướng dẫn sử dụng:
Cách Bảo quản:
Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
– Quy cách đóng gói; khối lượng tịnh: 900 g/lon; đóng thùng 12 lon/thùng.
– Chất liệu bao bì: lon thiếc.
Thời hạn sử dụng sản phẩm: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Lon thiếc: Ngày sản xuất (NSX) và Hạn sử dụng (HSD) xem đáy lon.
Thông tin dinh dưỡng:
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Công bố |
1. | Carbohydrates | g/100 g | 37,03-68,77 |
2. | Béo tổng | g/100 g | 17,57-32,63 |
3. | Protein | g/100 g | 10,85-20,15 |
4. | Năng lượng | kcal/100 g | 350-650 |
5. | Năng lượng | kcal/100 ml | 59,43-110,37 |
6. | Vitamin C | mg/100 g | 28,07-52,13 |
7. | Vitamin D | µg/100 g | 8,96-16,64 |
8. | Vitamin K₁ | µg/100 g | 33,53-62,27 |
9. | Vitamin B1 | mg/100 g | 0,48-0,90 |
10. | Vitamin B5 (Acid Pantothenic) | mg/100 g | 2,75-5,11 |
11. | Vitamin B12 | µg/100 g | 1,12-2,08 |
12. | Biotin (Vitamin B7) | µg/100 g | 17,36-32,24 |
13. | Vitamin B9 | µg/100 g | 74,90-139,10 |
14. | Vitamin B3 | mg/100 g | 5,49-10,19 |
15. | Retinol (Vitamin A) | IU/100 g | 882-1.638 |
16. | Vitamin E (alpha-tocopherol) | IU/100 g | 15,33-28,47 |
17. | Vitamin B2 (riboflavin) | µg /100 g | 301,7-560,3 |
18. | Vitamin B6 | µg /100 g | 315-585 |
19. | Canxi (Ca) | mg/100 g | 361,9-672,1 |
20. | Magie (Mg) | mg/100 g | 52,92-98,28 |
21. | Phospho (P) | mg/100 g | 286,3-531,7 |
22. | Kali (K) | mg/100 g | 365,4-678,6 |
23. | Natri (Na) | mg/100 g | 71,4-132,6 |
24. | Sắt (Fe) | mg/100 g | 5,62-10,44 |
25. | Kẽm (Zn) | mg/100 g | 3,20-5,94 |
26. | Hàm lượng iod | µg/100 g | 119-221 |
27. | HMO | mcg/100g | 28-52 |
28. | Lysin | mg/100g | 370-690 |
29. | Sữa Non | mg/100g | 154-286 |
Thông tin cảnh báo: không dùng cho trẻ mẫn cảm với các thành phần trên
Số công bố:
Số CNCB: 38/2021/ĐKSP
TCSX: 09/KHANHNGOC/2021
Xuất xứ:
Sản phẩm của: CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THƯƠNG MẠI KHÁNH NGỌC
Sản xuất tại:
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THƯƠNG MẠI KHÁNH NGỌC – XƯỞNG SẢN XUẤT.
Nguyên liệu nhập khẩu từ Newzealand – Sữa Non Nhập Khẩu từ Mỹ